Đọc nhanh: 抽芽 (trừu nha). Ý nghĩa là: đâm chồi; nẩy mầm; mọc mầm; phát triển; sinh sản; đầy rẫy.
抽芽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm chồi; nẩy mầm; mọc mầm; phát triển; sinh sản; đầy rẫy
植物长出芽来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽芽
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 他 抽个 空 处理 这些 事
- Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 抽空 参加 了 会议
- Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 他 把 钱 抽出来
- Anh ấy lấy tiền ra.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
芽›