出芽 chūyá
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nha】

Đọc nhanh: 出芽 (xuất nha). Ý nghĩa là: nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy, đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật).

Ý Nghĩa của "出芽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出芽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy

抽芽

✪ 2. đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật)

某些低等动物或植物生出芽体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出芽

  • volume volume

    - 一出 yīchū 京戏 jīngxì

    - Một vở kinh kịch.

  • volume volume

    - 土豆 tǔdòu 开始 kāishǐ 出芽 chūyá le

    - Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • volume volume

    - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • volume volume

    - 红薯 hóngshǔ 孙冒出 sūnmàochū le 新芽 xīnyá

    - Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.

  • volume volume

    - 新芽 xīnyá cóng 树枝 shùzhī shàng 吐出来 tǔchūlái

    - Chồi non nhú ra từ cành cây.

  • volume volume

    - 橘树 júshù 抽出 chōuchū 很多 hěnduō

    - Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一丨丨一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMVH (廿一女竹)
    • Bảng mã:U+82BD
    • Tần suất sử dụng:Cao