Đọc nhanh: 出芽 (xuất nha). Ý nghĩa là: nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy, đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật).
出芽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy
抽芽
✪ 2. đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật)
某些低等动物或植物生出芽体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出芽
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
芽›