Đọc nhanh: 芽孢 (nha bào). Ý nghĩa là: nha bào (bào tử của vi khuẩn hình que).
芽孢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nha bào (bào tử của vi khuẩn hình que)
在某些杆状细菌体内形成的卵形或圆形的孢子,在自然环境中能够长期生存,条件适合时,芽孢破裂,长出新菌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽孢
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 春曦 照耀 着 新芽
- Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孢›
芽›