Đọc nhanh: 侧芽 (trắc nha). Ý nghĩa là: mầm nách.
侧芽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầm nách
在叶子和茎相连的部分生长出来的芽也叫腋芽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧芽
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 你 能 往 左侧 点儿 吗 ?
- Bạn có thể chếch sang bên trái một chút không?
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
芽›