Đọc nhanh: 花苗 (hoa miêu). Ý nghĩa là: hoa non; hoa con; hoa giống, cây bông vải con; cây bông vải giống.
花苗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa non; hoa con; hoa giống
花2.的幼苗
✪ 2. cây bông vải con; cây bông vải giống
棉花的幼苗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花苗
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 小蘇 姐姐 送 我 幾株 玫瑰花 的 小苗
- Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
苗›