Đọc nhanh: 狸 (li.ly.uất). Ý nghĩa là: con báo. Ví dụ : - 海狸的皮绒毛丰厚。 lông da hải li rất dày.. - 不要脸的老狐狸 Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!. - 这孩子跟海狸似的 Nhóc giống như một con hải ly.
狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con báo
豹猫
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狸
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狸›