Đọc nhanh: 花都 (hoa đô). Ý nghĩa là: Quận Huadu của thành phố Quảng Châu 廣州市 | 广州市 , Quảng Đông. Ví dụ : - 春天了,桃花都开了。 Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.. - 再不浇水,花都该蔫了。 Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
✪ 1. Quận Huadu của thành phố Quảng Châu 廣州市 | 广州市 , Quảng Đông
Huadu district of Guangzhou city 廣州市|广州市 [Guǎng zhōu shì], Guangdong
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花都
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 公主 每天 都 在 花园 散步
- Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
都›