Đọc nhanh: 花都区 (hoa đô khu). Ý nghĩa là: Quận Huadu của thành phố Quảng Châu 廣州市 | 广州市 , Quảng Đông.
✪ 1. Quận Huadu của thành phố Quảng Châu 廣州市 | 广州市 , Quảng Đông
Huadu district of Guangzhou city 廣州市|广州市 [Guǎng zhōu shì], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花都区
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 你 都 不花 时间 和 他 相处
- Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 公主 每天 都 在 花园 散步
- Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.
- 他 每天 都 会花 时间 练习 跳舞
- Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
花›
都›