Đọc nhanh: 花纱布 (hoa sa bố). Ý nghĩa là: bông; vải bông; bông vải sợi.
花纱布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông; vải bông; bông vải sợi
棉花、棉纱、棉布的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花纱布
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
纱›
花›