Đọc nhanh: 花衫 (hoa sam). Ý nghĩa là: áo hoa; áo bông; áo màu, vai nữ (trong kịch truyền thống Trung Quốc).
花衫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo hoa; áo bông; áo màu
有花纹的衣衫
✪ 2. vai nữ (trong kịch truyền thống Trung Quốc)
中国传统戏曲中旦角的一种,综合青衣、花旦、刀马旦的特点发展而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花衫
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
衫›