Đọc nhanh: 花甲 (hoa giáp). Ý nghĩa là: sáu mươi; sáu mươi tuổi; hoa giáp, con ngao, con nghêu, ngao hoa. Ví dụ : - 花甲之年 tuổi sáu mươi. - 年逾花甲 tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi
✪ 1. sáu mươi; sáu mươi tuổi; hoa giáp
指六十岁 (用干支纪年,错综搭配,六十年周而复始)
- 花甲之年
- tuổi sáu mươi
- 年逾花甲
- tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi
✪ 1. con ngao, con nghêu, ngao hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花甲
- 花甲之年
- tuổi sáu mươi
- 年逾花甲
- tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
花›