Đọc nhanh: 花架 (hoa giá). Ý nghĩa là: giàn trồng hoa; giàn hoa. Ví dụ : - 工作要讲实效,不要做表面文章,摆花架子。 làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
花架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn trồng hoa; giàn hoa
专用来摆放盆花的架子
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花架
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
花›