Đọc nhanh: 花生秀 (hoa sinh tú). Ý nghĩa là: trình diễn thời trang (loanword).
花生秀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình diễn thời trang (loanword)
fashion show (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生秀
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
秀›
花›