Đọc nhanh: 花手 (hoa thủ). Ý nghĩa là: Múa quạt.
✪ 1. Múa quạt
释义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花手
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
花›