Đọc nhanh: 花户 (hoa hộ). Ý nghĩa là: hộ khẩu; hộ gia đình (thời xưa), cửa hàng hoa.
花户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộ khẩu; hộ gia đình (thời xưa)
旧时对户口的称呼
✪ 2. cửa hàng hoa
专门从事卖花的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花户
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
花›