Đọc nhanh: 花把式 (hoa bả thức). Ý nghĩa là: chuyên gia trồng hoa.
✪ 1. chuyên gia trồng hoa
expert flower grower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花把式
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 掺 着 一把 鲜花
- Anh ấy cầm một bó hoa tươi.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 把 钱 花光 了
- Anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
把›
花›