Đọc nhanh: 花岗石 (hoa cương thạch). Ý nghĩa là: Đá hoa cương, đá granit.
花岗石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá hoa cương, đá granit
花岗石是一种由火山爆发的熔岩在受到相当的压力的熔融状态下隆起至地壳表层,岩浆不喷出地面,而在地底下慢慢冷却凝固后形成的构造岩,是一种深成酸性火成岩,属于岩浆岩 (火成岩) 。花岗石以石英、长石和云母为主要成分。其中长石含量为40%~60%,石英含量为20%~40%,其颜色决定于所含成分的种类和数量。岩质坚硬密实。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花岗石
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 花石纲
- đoàn chở đá hoa
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岗›
石›
花›