Đọc nhanh: 花呢 (hoa ni). Ý nghĩa là: vải len sọc; dạ hoa; vải len ca-rô. Ví dụ : - 小酒店里净是身穿花呢衣服的农民. Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
花呢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải len sọc; dạ hoa; vải len ca-rô
指表面起条、格、点等花纹的一类毛织品
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花呢
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呢›
花›