Đọc nhanh: 花鸟 (hoa điểu). Ý nghĩa là: tranh hoa điểu; tranh hoa và chim (tranh Trung Quốc). Ví dụ : - 花鸟派。 trường phái tranh hoa điểu.
花鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh hoa điểu; tranh hoa và chim (tranh Trung Quốc)
以花、鸟为题材的中国画
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花鸟
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
鸟›