Đọc nhanh: 花光 (hoa quang). Ý nghĩa là: tiêu hết tiền của một người, nướng.
✪ 1. tiêu hết tiền của một người
to spend all one's money
✪ 2. nướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花光
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 这座 房子 花光 了 他 的 积蓄
- Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 所有 的 钱 都 花光 了
- Tất cả tiền tiêu hết sạch rồi.
- 他 把 钱 花光 了
- Anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
花›