Đọc nhanh: 花商 (hoa thương). Ý nghĩa là: người bán hoa. Ví dụ : - 你偷走了我的花商 Bạn đã lấy trộm người bán hoa của tôi?
花商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán hoa
florist
- 你 偷走 了 我 的 花商
- Bạn đã lấy trộm người bán hoa của tôi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花商
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 你 偷走 了 我 的 花商
- Bạn đã lấy trộm người bán hoa của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
花›