volume volume

Từ hán việt: 【đế】

Đọc nhanh: (đế). Ý nghĩa là: cuống (hoa quả), cuối cùng; cuối; sau cùng; cuối; kết thúc. Ví dụ : - 西瓜的蒂还很新鲜。 Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.. - 苹果的蒂有点干枯了。 Cuống của quả táo hơi héo.. - 这里有个烟蒂。 Ở đây có một mẩu thuốc lá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuống (hoa quả)

花或瓜果跟茎、枝相连的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 西瓜 xīguā de hái hěn 新鲜 xīnxiān

    - Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ de 有点 yǒudiǎn 干枯 gānkū le

    - Cuống của quả táo hơi héo.

✪ 2. cuối cùng; cuối; sau cùng; cuối; kết thúc

末尾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 烟蒂 yāndì

    - Ở đây có một mẩu thuốc lá.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī 已近 yǐjìn

    - Gần hết học kỳ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • volume volume

    - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • volume volume

    - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī 已近 yǐjìn

    - Gần hết học kỳ rồi.

  • volume volume

    - 史蒂芬 shǐdìfēn zài 剑桥 jiànqiáo de 记录 jìlù 显示 xiǎnshì

    - Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm

  • volume volume

    - què mǎi le 一辆 yīliàng 玛莎拉蒂 mǎshālādì

    - Nhưng anh ấy đã mua một chiếc Maserati.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai hái zhēn xiàng 玛莎拉蒂 mǎshālādì

    - Tôi thực sự nghe như một chiếc Maserati.

  • volume volume

    - 宝嘉 bǎojiā 康蒂 kāngdì 需要 xūyào 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī a

    - Pocahontas cần John Smith của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYBB (廿卜月月)
    • Bảng mã:U+8482
    • Tần suất sử dụng:Rất cao