Đọc nhanh: 蒂 (đế). Ý nghĩa là: cuống (hoa quả), cuối cùng; cuối; sau cùng; cuối; kết thúc. Ví dụ : - 西瓜的蒂还很新鲜。 Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.. - 苹果的蒂有点干枯了。 Cuống của quả táo hơi héo.. - 这里有个烟蒂。 Ở đây có một mẩu thuốc lá.
蒂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuống (hoa quả)
花或瓜果跟茎、枝相连的部分
- 西瓜 的 蒂 还 很 新鲜
- Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
✪ 2. cuối cùng; cuối; sau cùng; cuối; kết thúc
末尾
- 这里 有个 烟蒂
- Ở đây có một mẩu thuốc lá.
- 学期 已近 蒂
- Gần hết học kỳ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒂
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 学期 已近 蒂
- Gần hết học kỳ rồi.
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 可 他 却 买 了 一辆 玛莎拉蒂
- Nhưng anh ấy đã mua một chiếc Maserati.
- 听 起来 我 还 真 像 玛莎拉蒂
- Tôi thực sự nghe như một chiếc Maserati.
- 宝嘉 康蒂 也 需要 约翰 · 史密斯 啊
- Pocahontas cần John Smith của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒂›