Đọc nhanh: 芝麻开门 (chi ma khai môn). Ý nghĩa là: vừng ơi mở ra.
芝麻开门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừng ơi mở ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝麻开门
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
芝›
门›
麻›