Đọc nhanh: 芬华 (phân hoa). Ý nghĩa là: Vinh hiển; vinh hoa. ◇Sử Kí 史記: Hữu công giả hiển vinh; vô công giả tuy phú vô sở phân hoa 有功者顯榮; 無功者雖富無所芬華 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Ai có công thì hiển vinh; ai không có công thì tuy giàu có cũng không được vinh hoa. Tươi tốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ức tạc ngũ lục tuế; Chước chước thịnh phân hoa 憶昨五六歲; 灼灼盛芬華 (Chủng đào ca 種桃歌) Nhớ ngày trước được năm sáu năm; Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt..
芬华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vinh hiển; vinh hoa. ◇Sử Kí 史記: Hữu công giả hiển vinh; vô công giả tuy phú vô sở phân hoa 有功者顯榮; 無功者雖富無所芬華 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Ai có công thì hiển vinh; ai không có công thì tuy giàu có cũng không được vinh hoa. Tươi tốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ức tạc ngũ lục tuế; Chước chước thịnh phân hoa 憶昨五六歲; 灼灼盛芬華 (Chủng đào ca 種桃歌) Nhớ ngày trước được năm sáu năm; Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芬华
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
芬›