Đọc nhanh: 节足动物 (tiết tú động vật). Ý nghĩa là: động vật chân đốt, động vật phân đoạn có các chi có khớp, giống với 節肢動物 | 节肢动物.
节足动物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động vật chân đốt, động vật phân đoạn có các chi có khớp
arthropod, segmented animals with jointed limbs
✪ 2. giống với 節肢動物 | 节肢动物
same as 節肢動物|节肢动物 [jié zhī dòng wù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节足动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
物›
节›
足›