Đọc nhanh: 节子 (tiết tử). Ý nghĩa là: mắt gỗ; mấu gỗ; sẹo gỗ (dấu vết của cành rụng để lại).
节子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt gỗ; mấu gỗ; sẹo gỗ (dấu vết của cành rụng để lại)
木材上的疤痕,是树木的分枝在干枝上留下的疤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节子
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
节›