Đọc nhanh: 实体论 (thực thể luận). Ý nghĩa là: thực thể luận; hình nhi thượng học (Triết học).
实体论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực thể luận; hình nhi thượng học (Triết học)
为哲学的一部门研究事物实在的终极本质,即讨论所有事物的共同点及此共同点所具有的特性亦称为"形而上学"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实体论
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
实›
论›