Đọc nhanh: 人力车夫 (nhân lực xa phu). Ý nghĩa là: người kéo xe kéo.
人力车夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kéo xe kéo
rickshaw puller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力车夫
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›
夫›
车›