Đọc nhanh: 人力车 (nhân lực xa). Ý nghĩa là: xe đẩy tay, xe kéo tay, xe tay.
人力车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xe đẩy tay
由人推或拉的车 (区别于'兽力车'和'机动车')
✪ 2. xe kéo tay
旧时一种用人拉的车,有两个橡胶车轮,车身前有两根长柄,柄端有横木相连,主要用来载人
✪ 3. xe tay
一种用人力挽拉, 供人乘座的车有二大车轮及可容一人的车箱, 由车夫以两手分挽左右车辕拖拉奔行, 为较早时期载人的交通工具, 现已罕见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力车
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›
车›