Đọc nhanh: 节电 (tiết điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
节电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm năng lượng
power saving
✪ 2. tiết kiệm điện
to save electricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节电
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
节›