Đọc nhanh: 电视节目 (điện thị tiết mục). Ý nghĩa là: Chương trình truyền hình. Ví dụ : - 这个电视节目在众人皆看的黄金时间播出 Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người. - 电视节目预告 giới thiệu chương trình truyền hình.. - 好的电视节目能给人以快感。 Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
电视节目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình truyền hình
电视节目指电视台通过载有声音、图像的信号传播的作品。 电视节目制作主要分成三个过程:创意与选题、拍摄、后期制作。编辑属电视节目后期制作系统,主要有早期的线性编辑与目前较为流行的非线性编辑系统二个发展阶段。
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视节目
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
目›
节›
视›