Đọc nhanh: 节本 (tiết bổn). Ý nghĩa là: bản rút gọn; bản tóm tắt; bản in giản lược; tài liệu rút ngắn.
节本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản rút gọn; bản tóm tắt; bản in giản lược; tài liệu rút ngắn
书籍经过删节的版本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节本
- 删节本
- bản tóm lược.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 这 本书 被 删节 了
- Cuốn sách này đã được rút gọn.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
节›