Đọc nhanh: 有节制 (hữu tiết chế). Ý nghĩa là: vừa phải, hạn chế, khí hậu ôn hòa. Ví dụ : - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
有节制 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa phải
moderate
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
✪ 2. hạn chế
restrained
✪ 3. khí hậu ôn hòa
temperate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有节制
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
有›
节›