Đọc nhanh: 艾未未 (ngải vị vị). Ý nghĩa là: Ai Weiwei (1957-), nghệ sĩ Trung Quốc hoạt động trong lĩnh vực kiến trúc, nhiếp ảnh, phim ảnh, cũng như phê bình văn hóa và hoạt động chính trị.
艾未未 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ai Weiwei (1957-), nghệ sĩ Trung Quốc hoạt động trong lĩnh vực kiến trúc, nhiếp ảnh, phim ảnh, cũng như phê bình văn hóa và hoạt động chính trị
Ai Weiwei (1957-), Chinese artist active in architecture, photography, film, as well as cultural criticism and political activism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾未未
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
艾›