Đọc nhanh: 艺校 (nghệ hiệu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 藝術學校 | 艺术学校, trường nghệ thuật. Ví dụ : - 艾伯特·钟从艺校辍学了 Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
✪ 1. viết tắt cho 藝術學校 | 艺术学校
abbr. for 藝術學校|艺术学校
✪ 2. trường nghệ thuật
art school
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺校
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
艺›