Đọc nhanh: 艺术性 (nghệ thuật tính). Ý nghĩa là: tính nghệ thuật.
艺术性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính nghệ thuật
文学艺术作品通过形象反映生活、表现思想感情所达到的准确、鲜明、生动的程度以及形式、结构、表现技巧的完美的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术性
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 他 喜欢 品味 艺术
- Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.
- 她 是 一位 女性 艺术家
- Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
术›
艺›