Đọc nhanh: 色迷 (sắc mê). Ý nghĩa là: dại gái; mê gái; mê dâm, dê tam đại. Ví dụ : - 景色迷人。 Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
色迷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dại gái; mê gái; mê dâm
沉迷于女色的人
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
✪ 2. dê tam đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 那 河曲 的 景色 十分 迷人
- Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
迷›