Đọc nhanh: 色调 (sắc điệu). Ý nghĩa là: sắc điệu; sắc thái, sắc thái tình cảm (trong tác phẩm nghệ thuật). Ví dụ : - 这个房间是用红色和棕色装饰的暖色调。 Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
色调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc điệu; sắc thái
指画面上表现思想、情感所使用的色彩和色彩的浓淡通常用各种红色或黄色构成的色调属于暖色调,用来表现兴奋、快乐等感情;各种蓝色或绿色构成的色调属于寒色调,用来表现忧郁、悲 哀等情感
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
✪ 2. sắc thái tình cảm (trong tác phẩm nghệ thuật)
比喻文艺作品思中想感情的色彩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色调
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
调›