Đọc nhanh: 色差 (sắc sai). Ý nghĩa là: sắc sai (sự khác biệt về màu sắc) (vật lí học).
色差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc sai (sự khác biệt về màu sắc) (vật lí học)
由于玻璃对不同色光的折射率不同,物体通过透镜所成的像的边缘上往往带有颜色,这种现象叫色差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色差
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
色›