Đọc nhanh: 色字头上一把刀 (sắc tự đầu thượng nhất bả đao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) các hoạt động dâm ô có thể dẫn đến hậu quả cay đắng, (văn học) có một con dao ở trên nhân vật cho dục vọng.
色字头上一把刀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) các hoạt động dâm ô có thể dẫn đến hậu quả cay đắng
fig. lascivious activities can lead to bitter consequences
✪ 2. (văn học) có một con dao ở trên nhân vật cho dục vọng
lit. there is a knife above the character for lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色字头上一把刀
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
⺈›
刀›
头›
字›
把›
色›