Đọc nhanh: 色盲 (sắc manh). Ý nghĩa là: bệnh mù màu; manh sắc, bệnh loạn sắc. Ví dụ : - 文盲可以学习,路盲可以寻找,色盲可以锻炼。 Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
色盲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh mù màu; manh sắc
眼睛不能辨别颜色的病,由视网膜的锥状细胞内缺少某些成分引起常见的色盲是红绿色盲,患者不能区别红绿两种颜色,也有只能区别明暗不能区别色彩的全色盲色盲患者多为男子,而且多为 先天性的
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
✪ 2. bệnh loạn sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色盲
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 这人 是 个 色盲
- Người đàn ông này bị mù màu.
- 他 被 查出 色盲
- Anh ta bị phát hiện mù màu.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›
色›