Đọc nhanh: 真言 (chân ngôn). Ý nghĩa là: thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani 陀羅尼 | 陀罗尼), tuyên bố đúng.
真言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani 陀羅尼 | 陀罗尼)
incantation (translates Sanskrit: dharani 陀羅尼|陀罗尼)
✪ 2. tuyên bố đúng
true statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真言
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 他 的 言论 枉 了 真相
- Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
言›