Đọc nhanh: 恶言 (ác ngôn). Ý nghĩa là: lưỡi ác, nói chuyện ác ý. Ví dụ : - 我们也记得别人对我们说的恶言恶语! Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
恶言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi ác
evil tongue
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
✪ 2. nói chuyện ác ý
malicious talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶言
- 我 厌恶 谎言
- Tôi ghét nói dối.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
言›