Đọc nhanh: 船舶装载量 (thuyền bạc trang tải lượng). Ý nghĩa là: Lượng tải trên tàu thuyền.
船舶装载量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng tải trên tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶装载量
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舶›
船›
装›
载›
量›