Đọc nhanh: 船舶检验费 (thuyền bạc kiểm nghiệm phí). Ý nghĩa là: Phí kiếm tra tàu thuyền.
船舶检验费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí kiếm tra tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶检验费
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 这些 出品 经过 检验 , 完全 合格
- những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- 他会 检验 所有 的 文件
- Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
舶›
船›
费›
验›