船舶进港 Chuánbó jìn gǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thuyền bạc tiến cảng】

Đọc nhanh: 船舶进港 (thuyền bạc tiến cảng). Ý nghĩa là: Tàu thuyền vào cảng.

Ý Nghĩa của "船舶进港" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

船舶进港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tàu thuyền vào cảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶进港

  • volume volume

    - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • volume volume

    - 港湾 gǎngwān 停满 tíngmǎn 船只 chuánzhī

    - Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.

  • volume volume

    - 港湾 gǎngwān yǒu 许多 xǔduō 渔船 yúchuán

    - Trong cảng có nhiều tàu cá.

  • volume volume

    - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • volume volume

    - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • volume volume

    - 船舶 chuánbó zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng hěn 稳定 wěndìng

    - Tàu đi trên biển rất ổn định.

  • volume volume

    - 两船 liǎngchuán 相撞 xiāngzhuàng 之後都 zhīhòudōu 挣扎 zhēngzhá zhù 驶进 shǐjìn 海港 hǎigǎng

    - Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc , Bạch
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHA (竹卜竹日)
    • Bảng mã:U+8236
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao