Đọc nhanh: 船舶实际价值 (thuyền bạc thực tế giá trị). Ý nghĩa là: Giá trị thực tế của tàu thuyền.
船舶实际价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị thực tế của tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶实际价值
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
实›
舶›
船›
际›