Đọc nhanh: 船舶所有人 (thuyền bạc sở hữu nhân). Ý nghĩa là: Người sở hữu tàu thuyền.
船舶所有人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người sở hữu tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶所有人
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
所›
有›
舶›
船›