Đọc nhanh: 船户 (thuyền hộ). Ý nghĩa là: nhà đò; người giữ thuyền; người cho thuê thuyền; người lái đò, hộ dân chài; hộ sinh sống trên thuyền. Ví dụ : - 船户们长年都在水上营生。 các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
✪ 1. nhà đò; người giữ thuyền; người cho thuê thuyền; người lái đò
船家
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
船户 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ dân chài; hộ sinh sống trên thuyền
指以船为家的水上住户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船户
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 划船 是 她 喜欢 的 户外运动
- Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
船›