Đọc nhanh: 船家 (thuyền gia). Ý nghĩa là: nhà đò; người cho thuê thuyền; người lái đò. Ví dụ : - 船家生活乐陶陶,赶潮撒网月儿高。 nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
船家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà đò; người cho thuê thuyền; người lái đò
旧时靠驾驶自己的木船维持生活的人
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船家
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
船›